NEW
Gazyva

Gazyva

obinutuzumab

Nhà sản xuất:

Roche
Concise Prescribing Info
Thành phần
Obinutuzumab.
Chỉ định/Công dụng
Bạch cầu dòng lympho mạn tính (CLL): Kết hợp chlorambucil cho bệnh nhân CLL chưa điều trị trước đó. U lympho thể nang (FL): Kết hợp hóa trị liệu, sau đó tiếp tục duy trì bằng GAZYVA cho bệnh nhân FL chưa điều trị trước đó; kết hợp bendamustine, sau đó tiếp tục duy trì bằng GAZYVA cho bệnh nhân FL không đáp ứng hoặc bệnh tiến triển trong hoặc sau điều trị với rituximab hay phác đồ có rituximab.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Trước mỗi lần truyền, điều trị dự phòng hội chứng ly giải khối u ở bệnh nhân có nguy cơ và phản ứng liên quan truyền thuốc. Bệnh bạch cầu dòng lymphô mạn tính: kết hợp chlorambucil, mỗi chu kỳ 28 ngày. Chu kỳ 1: ngày 1 & 2: 1000 mg (chuẩn bị 2 túi truyền: 100 mg cho lần truyền đầu tiên, 900 mg tiếp theo có thể truyền trong cùng ngày 1 nếu lần truyền đầu không cần thay đổi tốc độ truyền/ngừng truyền hoặc trong ngày 2 nếu lần truyền đầu có thay đổi tốc độ truyền/ngừng truyền); ngày 8, ngày 15: 1000 mg. Chu kỳ 2-6: 1000 mg dùng trong ngày 1 của mỗi chu kỳ. U lympho thể nang chưa điều trị trước đó: 6 chu kỳ 28 ngày kết hợp với bendamustine; hoặc 6 chu kỳ 21 ngày kết hợp với CHOP, sau đó 2 chu kỳ GAZYVA đơn độc; hoặc 8 chu kỳ 21 ngày kết hợp với CVP. Nếu đáp ứng toàn bộ/một phần: Duy trì 1000 mg mỗi 2 tháng đến khi bệnh tiến triển hoặc cho đến 2 năm. U lymphô thể nang tái phát/điều trị dai dẳng: kết hợp bendamustine phác đồ 6 chu kỳ 28 ngày. Chu kỳ 1: 1000 mg vào ngày 1, 8 và 15. Chu kỳ 2-6 hoặc 2-8: 1000 mg vào ngày 1 của mỗi chu kỳ. Nếu đáp ứng hoàn toàn/một phần/bệnh ổn định: Duy trì 1000 mg mỗi 2 tháng đến khi bệnh tiến triển hoặc cho đến 2 năm.
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng với dung dịch NaCl 0,9%. Điều chỉnh tốc độ truyền theo chu kỳ điều trị và phản ứng liên quan đến truyền thuốc trong lần truyền trước đó.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Đã có báo cáo về: Phản ứng liên quan đến truyền thuốc; phản ứng quá mẫn; h/c ly giải khối u; giảm bạch cầu trung tính hoặc tiểu cầu nghiêm trọng và đe dọa tính mạng; làm nặng thêm bệnh lý tim mạch đã có; nhiễm trùng; tái kích hoạt virus viêm gan B; bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển. Không nên tiếp tục truyền nếu có: triệu chứng hô hấp cấp đe dọa tính mạng, phản ứng liên quan đến truyền thuốc độ 4 hoặc độ 3 lần 2 (kéo dài/tái phát). Sàng lọc virus viêm gan B trước khi bắt đầu điều trị. Không khuyến cáo tiêm chủng với vaccin sống trong quá trình điều trị cho đến khi tế bào lymphô B được phục hồi. Tránh dùng trong thai kỳ trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Nên tránh thai ở phụ nữ có khả năng mang thai hoặc ngừng cho con bú trong và 18 tháng sau điều trị. Bệnh nhân có ClCr <30 mL/phút, suy gan, trẻ em <18 tuổi: chưa xác định độ an toàn và hiệu quả.
Tác dụng không mong muốn
Rất phổ biến: Các phản ứng liên quan đến truyền thuốc; giảm bạch cầu trung tính/tiểu cầu/bạch cầu, thiếu máu, đau hạch bạch huyết; nhiễm trùng đường hô hấp trên/đường tiết niệu, viêm xoang/phổi, herpes zoster; sốt, suy nhược; ho; đau khớp/lưng; mất ngủ; táo bón, tiêu chảy; rụng tóc, ngứa; đau đầu. Thường gặp: Đau hạch bạch huyết; viêm mũi/mũi họng/họng; herpes miệng, cúm, nhiễm trùng phổi; đau ngực; đau họng, nghẹt mũi, chảy nước mũi; hạ K máu, h/c ly giải khối u, tăng acid uric máu; đau tay chân/cơ xương vùng ngực, nhức xương; lo lắng, trầm cảm; tiểu khó, tiểu tiện không tự chủ; tăng HA; giảm số lượng bạch cầu trung tính/bạch cầu, tăng cân; suy tim, rung nhĩ; sung huyết mắt; ung thư biểu mô tế bào vảy của da; khó tiêu, viêm đại tràng, bệnh trĩ; mồ hôi đêm, chàm.
Phân loại MIMS
Liệu pháp nhắm trúng đích
Phân loại ATC
L01FA03 - obinutuzumab ; Belongs to the class of CD20 (Clusters of Differentiation 20) inhibitors. Used in the treatment of cancer.
Trình bày/Đóng gói
Form
Gazyva Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 1000 mg/40 mL
Packing/Price
40 mL x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in